Bộ cốc (gǔ) 谷

Các biến thể: .

Giải nghĩa: khe nước chảy giữa hai núi.

Xếp theo tổng số nét. Dùng số nét ngoài bộ

Bạn đang sử dụng âm Nôm. Dùng âm Hán Việt Dùng âm Pinyin

Nếu một số chữ Hán không hiển thị được, mời xem hướng dẫn sử dụng font.

7 nét

𧮫

10 nét

𧮬 𧮭 𧮮

11 nét

𧮯 𧮰 𧮲

12 nét

𧮳 𧮴

13 nét

𧮶

14 nét

𧮷 𧮸

15 nét

18 nét

𧯊

20 nét

𧯓 𧯔

21 nét

𧯖

22 nét

23 nét

26 nét

𧯘

31 nét

𧯙