Có 2 kết quả:
đan • đơn
Tổng nét: 4
Bộ: chủ 丶 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶一
Thương Hiệt: BY (月卜)
Unicode: U+4E39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dān ㄉㄢ
Âm Nôm: đam, đan, đơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 단, 란
Âm Quảng Đông: daan1
Âm Nôm: đam, đan, đơn
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): に (ni)
Âm Hàn: 단, 란
Âm Quảng Đông: daan1
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Hà thượng lão nhân ca - 河上老人歌 (Vương Xương Linh)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Xã từ hữu hoài - 社祠有懷 (Phạm Đình Hổ)
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Hà thượng lão nhân ca - 河上老人歌 (Vương Xương Linh)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Xã từ hữu hoài - 社祠有懷 (Phạm Đình Hổ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
2. thuốc viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
Từ ghép 20
phồn & giản thể