Có 1 kết quả:
luân
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻侖
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OOMB (人人一月)
Unicode: U+502B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: luân, lụm, lùn, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: luân, lụm, lùn, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 082 - 山居百詠其八十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tô ma già kỳ 5 - 蘇摩遮其五 (Trương Duyệt)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Văn xuy dương diệp giả kỳ 2 - 聞吹楊葉者其二 (Lang Sĩ Nguyên)
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 082 - 山居百詠其八十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Vi tả thừa trượng - 贈韋左丞丈 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tô ma già kỳ 5 - 蘇摩遮其五 (Trương Duyệt)
• Trào Lỗ nho - 嘲魯儒 (Lý Bạch)
• Văn xuy dương diệp giả kỳ 2 - 聞吹楊葉者其二 (Lang Sĩ Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí bình thường giữa con người với nhau. ◎Như: “ngũ luân” 五倫 năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm: quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là “ngũ thường” 五常.
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: 倫常 Luân thường; 五倫 Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.
Từ ghép 21
ái luân khải 愛倫凱 • ba bỉ luân 巴比倫 • ba tỷ luân 巴比倫 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • dật luân 軼倫 • di luân 彞倫 • loạn luân 亂倫 • luân đôn 倫敦 • luân lí 倫理 • luân lý 倫理 • luân thường 倫常 • nã phá luân 拏破倫 • nghịch luân 逆倫 • ngũ luân 五倫 • nhân luân 人倫 • phi luân 非倫 • siêu luân 超倫 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt luân 絶倫 • xuất luân 出倫 • xuất luân chi tài 出倫之才