Có 1 kết quả:
thôi
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻崔
Nét bút: ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OUOG (人山人土)
Unicode: U+50AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuī ㄘㄨㄟ
Âm Nôm: thòi, thôi, thui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): もよう.す (moyō.su), もよお.す (moyō.su)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: thòi, thôi, thui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): もよう.す (moyō.su), もよお.す (moyō.su)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thúc giục
2. suy nghĩ
2. suy nghĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn). ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giục, thúc giục: 催他早點動身 Giục anh ấy sớm lên đường;
② Thúc (đẩy), đẩy nhanh: 催芽 Thúc mầm.
② Thúc (đẩy), đẩy nhanh: 催芽 Thúc mầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thúc giục. Ép buộc. Truyện Trê Cóc : » Lệ binh vâng trát thôi đòi «.
Từ ghép 6