Có 1 kết quả:
khải
Tổng nét: 12
Bộ: kỷ 几 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豈几
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: UTHN (山廿竹弓)
Unicode: U+51F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǎi ㄎㄞˇ
Âm Nôm: khải, ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かちどき (kachidoki), やわらぐ (yawaragu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2, ngoi2
Âm Nôm: khải, ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かちどき (kachidoki), やわらぐ (yawaragu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2, ngoi2
Tự hình 3
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
sự thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: “tấu khải nhi quy” 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhạc nhà binh. Quân nhạc — Chỉ chung — To lớn.
Từ ghép 8