Có 1 kết quả:

khám
Âm Hán Việt: khám
Tổng nét: 11
Bộ: lực 力 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フフノ
Thương Hiệt: TVKS (廿女大尸)
Unicode: U+52D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kān ㄎㄢ, kàn ㄎㄢˋ
Âm Nôm: khám, khóm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham1, ham3

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

khám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. tra hỏi phạm nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: “hiệu khám” 校勘 sửa sai, đính chính, “khám ngộ” 勘誤 hiệu đính.
2. (Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: “thẩm khám” 審勘 tra hỏi tường tận.
3. (Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: “khám nghiệm” 勘驗 xem xét, “khám trắc địa hình” 勘測地形 khảo sát hình thế đất.

Từ điển Thiều Chửu

① So sánh, định lại, như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校勘.
② Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審勘 xét lại cho tường tình tự trong án.

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại;
② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.

Từ ghép 8