Có 1 kết quả:thiên thu Từ điển trích dẫn 1. Nghìn năm, chỉ thời gian lâu dài. 2. Lời chúc thọ. 3. Ngày sinh nhật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri” 原來今日也是平姑娘的千秋, 我竟不知 (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết. 4. Đã chết. ☆Tương tự: “thiên cổ” 千古. 5. Sở trường, đặc điểm. ◎Như: “các hữu thiên thu” 各有千秋 mỗi người có đặc điểm của mình. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nghìn năm — Như Thiên cổ. Một số bài thơ có sử dụng • Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ) • Đề Ni Liên hà - 題尼蓮河 (Huyền Trang) • Mộng Lý Bạch kỳ 2 - 夢李白其二 (Đỗ Phủ) • Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ) • Thập ngũ dạ đại phong - 十五夜大風 (Cao Bá Quát) • Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn) • Ư Huyền Vũ pha tác - 於玄武陂作 (Tào Phi) • Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ) • Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia - 詠懷古跡其二-宋玉家 (Đỗ Phủ) • Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trịnh Hoài Đức) |
|