Có 1 kết quả:

hấp
Âm Hán Việt: hấp
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: RNHE (口弓竹水)
Unicode: U+5438
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄒㄧ
Âm Nôm: cạp, cộp, hấp, hớp, húp, hút
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): す.う (su.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kap1, ngap1

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hấp thụ
2. hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với “hô” 呼. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
2. (Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: “hấp dẫn” 吸引 thu hút, lôi cuốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hút hơi vào, đối lại với chữ hô 呼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hít: 吸氧 Hít dưỡng khí;
② Hút, thấm, hấp dẫn: 棉花能吸水 Bông có thể thấm nước; 磁石能吸鐵 Đá nam châm hút được sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hít vào. Chẳng hạn Hô hấp ( thở ra hít vào ) — Uống vào — Lấy về.

Từ ghép 16