Có 1 kết quả:

hạp
Âm Hán Việt: hạp
Tổng nét: 8
Bộ: khẩu 口 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨
Thương Hiệt: RWL (口田中)
Unicode: U+5477
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiā ㄒㄧㄚ
Âm Nôm: hạp, hớp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.る (ao.ru), す.う (su.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haap3

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

hạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hít vào, hút vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống, hút. ◎Như: “hạp trà” 呷茶 hớp trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hít vào. Hút mà uống vào gọi là hạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Hớp, nhắp: 呷了一口酒 Hớp một hớp rượu; 呷茶 Nhắp trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút lên mà uống. Uống bằng ống hút.