Có 3 kết quả:
giao • giảo • yêu
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口交
Nét bút: 丨フ一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: RYCK (口卜金大)
Unicode: U+54AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiāo ㄐㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ
Âm Nôm: giảo, rao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Âm Nôm: giảo, rao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): か.む (ka.mu)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: ngaau5
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Long giảo long bào - 龍咬龍袍 (Dương Bật Trạc)
• Nhạc Chân quán - 樂真觀 (Nhược Hư thiền sư)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 7 - 濟源寒食其七 (Mạnh Giao)
• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Long giảo long bào - 龍咬龍袍 (Dương Bật Trạc)
• Nhạc Chân quán - 樂真觀 (Nhược Hư thiền sư)
• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 7 - 濟源寒食其七 (Mạnh Giao)
• Thị đồ - 示徒 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trúc thạch - 竹石 (Trịnh Tiếp)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn vào xương
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn vào xương. Nguyên là chữ giảo 齩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Cắn, nhai.
Từ ghép 1