Có 1 kết quả:

kham
Âm Hán Việt: kham
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: GTMV (土廿一女)
Unicode: U+582A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kān ㄎㄢ
Âm Nôm: kham, khăm, khom
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), たま.る (tama.ru), こ.らえる (ko.raeru), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/1

kham

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chịu đựng
2. chịu được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có thể: 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được; 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay; 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất lồi lên — Chịu đựng.

Từ ghép 4