Có 1 kết quả:

tháp
Âm Hán Việt: tháp
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: 一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: GASM (土日尸一)
Unicode: U+584C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄊㄚ
Âm Nôm: tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taap3

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đất trũng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổ, sụp, sập, vỡ lở. ◎Như: “đảo tháp” đổ sập, “tường tháp liễu” tường đổ rồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chúng chư hầu thính đắc quan ngoại cổ thanh đại chấn, hảm thanh đại cử, như thiên tồi địa tháp” , , (Đệ ngũ hồi) Các chư hầu nghe thấy ngoài cửa quan tiếng trống rung chuyển, tiếng la hét ầm ĩ, như trời long đất lở.
2. (Động) Hóp, hõm, lõm. ◎Như: “sấu đắc lưỡng nhãn đô tháp tiến khứ liễu” gầy đến nỗi hai mắt hõm cả vào trong.
3. (Động) Suy yếu, suy kém. ◎Như: “lô tử lí cửu bất thiêm thán, hỏa tháp liễu” , trong lò lâu không thêm than, lửa cháy yếu rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất trũng.
② Xã ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, sụp, sụt: Tường đổ rồi;
② Đất trũng;
③ Hóp, lõm, rủ, rũ, cụp, thòng xuống: Hóp cả hai má; Rủ đầu cụp cánh;
④ Yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống — Ở dưới đất.

Từ ghép 4