Có 1 kết quả:
sa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bà sa 婆娑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sa-bà thế giới” 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” 堪忍世界.
Từ điển Thiều Chửu
① Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.
② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.
Từ điển Trần Văn Chánh
【娑婆】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng uốn éo múa lượn.
Từ ghép 5