Có 2 kết quả:

hoànngoan

1/2

hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tán hoàn 巑岏)

Từ điển Trần Văn Chánh

【巑岏】tán hoàn [cuánwán] (văn) ① Núi nhọn, núi cao;
② Cao ngất.

Từ ghép 1

ngoan

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi nhọn hoắt. Cũng nói Toản ngoan 巑岏.

Từ ghép 1