Có 2 kết quả:
hoàn • ngoan
Âm Hán Việt: hoàn, ngoan
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山元
Nét bút: 丨フ丨一一ノフ
Thương Hiệt: UMMU (山一一山)
Unicode: U+5C8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: sơn 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山元
Nét bút: 丨フ丨一一ノフ
Thương Hiệt: UMMU (山一一山)
Unicode: U+5C8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wán ㄨㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 완
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Lư Ngũ cựu cư - 題盧五舊居 (Lý Kỳ)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ngự chế đề Lục Vân động - 御制題綠雲洞 (Lê Thánh Tông)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Lư Ngũ cựu cư - 題盧五舊居 (Lý Kỳ)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Ngự chế đề Lục Vân động - 御制題綠雲洞 (Lê Thánh Tông)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Xung Xác)
• Vịnh Cảm Sơn - 詠感山 (Phan Bội Châu)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tán hoàn 巑岏)
Từ điển Trần Văn Chánh
【巑岏】tán hoàn [cuánwán] (văn) ① Núi nhọn, núi cao;
② Cao ngất.
② Cao ngất.
Từ ghép 1
phồn & giản thể