Có 1 kết quả:
đảo
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丨フ一一一フ丨フ丨
Thương Hiệt: HAYU (竹日卜山)
Unicode: U+5CF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ
Âm Nôm: đảo, láo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đảo, láo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): しま (shima)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn đảo, gò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển).
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đảo, cù lao: 富國島 Đảo Phú Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất nổi lên giữa biển.
Từ ghép 11
bán đảo 半島 • băng đảo 冰島 • bồng đảo 蓬島 • côn đảo 崑島 • đảo quốc 島國 • đảo tự 島嶼 • hải đảo 海島 • minh đảo 溟島 • quần đảo 羣島 • tam đảo 三島 • tân đảo 新島