Có 1 kết quả:

côn
Âm Hán Việt: côn
Tổng nét: 11
Bộ: sơn 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: UAPP (山日心心)
Unicode: U+5D11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kūn ㄎㄨㄣ
Âm Nôm: côn, kon
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

côn

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Côn Lôn” 崑崙 núi Côn Lôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Côn lôn 崑崙 núi Côn-lôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崑崙山Núi Côn Lôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với chữ Côn 崑.

Từ ghép 7