Có 1 kết quả:

lam
Âm Hán Việt: lam
Tổng nét: 12
Bộ: sơn 山 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: UHNI (山竹弓戈)
Unicode: U+5D50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lán ㄌㄢˊ
Âm Nôm: lam
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): あらし (arashi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laam4

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

lam

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí núi bốc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” 嵐氣 khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” 岢嵐 tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣. 2 Khả lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: 山嵐 Sương núi; 曉嵐 Sương mai;
② Xem 岢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí núi, hơi núi bốc lên.

Từ ghép 3