Có 2 kết quả:

duyêntuần
Âm Hán Việt: duyên, tuần
Tổng nét: 6
Bộ: xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフフ丶フ丶
Thương Hiệt: YVVV (卜女女女)
Unicode: U+5DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru), めぐ.り (megu.ri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceon4

Tự hình 5

Dị thể 4

1/2

duyên

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

tuần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua lại xem xét. ◎Như: “tuần thị” 巡視, “tuần sát” 巡察.
2. (Danh) Lượng từ: lần rót rượu. ◎Như: “nhất tuần” 一巡 một lượt rót rượu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tửu chí sổ tuần” 酒至數巡 (Đệ bát hồi) Rượu uống được vài tuần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði tuần, đi xem xét khu đất mình cai trị gọi là tuần.
② Khắp cả, như đi khắp một vòng gọi là nhất tuần 一巡, rót rượu hết một lượt cũng gọi là một tuần.
③ Thuân tuần 逡巡 rụt rè, quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi tuần, tuần tra;
② Tuần, lượt, vòng (rót rượu): 酒過三巡 Sau ba tuần rượu;
③ Xem 逡巡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi mà xem xét. Ta cũng nói là Đi tuần — Khắp cả. Đi khắp nơi.

Từ ghép 21