Có 2 kết quả:tị • tỵ Unicode: U+5DF3 Tổng nét: 3 Bộ: kỷ 己 (+0 nét) Lục thư: tượng hình Nét bút: フ一フ Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Đề Bái Luân tập - 題拜倫集 (Tô Man Thù) • Đường cố kiểm hiệu công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn) • Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ) • Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ) • Kỷ thượng nhân mao trai - 巳上人茅齋 (Đỗ Phủ) • Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ) • Thượng tị nhật ức Giang Nam hễ sự - 上巳日憶江南禊事 (Trương Chí Hoà) • Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi. 2. (Danh) “Tị thì” 巳時: từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa. 3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát. phồn & giản thể Từ điển phổ thông Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi) Từ điển Thiều Chửu ① Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát. Từ điển Trần Văn Chánh Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng. |
|