Có 1 kết quả:

bạch
Âm Hán Việt: bạch
Tổng nét: 8
Bộ: cân 巾 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一丨フ丨
Thương Hiệt: HALB (竹日中月)
Unicode: U+5E1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): きぬ (kinu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baak6

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

bạch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa: 帛畫 Tranh lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng — Họ người.

Từ ghép 5