Có 1 kết quả:

di
Âm Hán Việt: di
Tổng nét: 18
Bộ: kệ 彐 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丶ノ一丨ノ丶フフ丶丨ノ丶一ノ丨
Thương Hiệt: VMFFT (女一火火廿)
Unicode: U+5F5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˊ
Âm Nôm: di
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): つね (tsune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

1/1

di

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa.
2. (Danh) Chuyên chỉ chén đựng rượu.
3. (Danh) Phép thường, đạo thường. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (đời xưa);
② (cũ) Thường: 彝器 Đồ thường dùng (trong tôn miếu); 彝倫 Luân thường; 彝憲 Phép thường;
③ [Yí] (Dân tộc) Di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Di 彞.

Từ ghép 1