Có 1 kết quả:

tất
Âm Hán Việt: tất
Tổng nét: 5
Bộ: tâm 心 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: PH (心竹)
Unicode: U+5FC5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄧˋ
Âm Nôm: ắt, tất
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): かなら.ず (kanara.zu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bit1

Tự hình 6

1/1

tất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tất yếu, ắt, nhất định
2. cần phải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như: “vô ý vô tất” 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
2. (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: “hữu công tất thưởng” 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
3. (Phó) § Xem “tất nhiên” 必然.
4. (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
5. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ắt hẳn, lời nói quyết định, như tất nhiên 必然 sự tất thế.
② Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
③ Hẳn, như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ắt, ắt hẳn, tất, chắc chắn, nhất định, cần phải, bắt buộc phải: 有法必依,執法必嚴,違法必究 Có luật thì phải tuân thủ, thi hành luật thì phải nghiêm, vi phạm luật thì phải truy cứu; 必不可少 Không thể thiếu được; 必要 Cần thiết, cần phải, tất yếu; 必 能成功 Ắt sẽ thành công; 他未必來 Anh ấy chưa chắc đã đến; 有功必賞 Có công ắt sẽ thưởng; 必由之路 Con đường phải (trải) qua, con đường tất yếu. 【必定】tất định [bìdìng] Tất phải, chắc chắn, nhất định, hẳn: 必定如此 Nhất định phải như thế, hẳn phải như thế; 【必將】 tất tương [bìjiang] (văn) Tất sẽ, ắt sẽ, nhất định sẽ: 不築必將有盜 Nếu không đắp lại tường hỏng, nhất định sẽ có trộm đạo leo vào (Hàn Phi tử: Thuế nan); 【必然】 tất nhiên [bìrán] Tất nhiên, dĩ nhiên: 必然性 Tính tất yếu, sự tất nhiên, lẽ tất nhiên; 【必須】tất tu [bìxu] Cần phải, phải: 必須指出 Cần phải vạch ra; 必須做到 Phải làm cho được;
② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định: 毌意毌必 Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ: Tử hãn);
③ (văn) Nếu như: 王必無人,臣願奉璧往使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí: Lạn Tương Như liệt truyện); 必能 行大道,何用在深山? Nếu thi hành được đạo lớn, thì cần gì phải ở chốn rừng sâu? (Đỗ Tuân Hạc: Đề Hội Thượng Nhân viện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ắt hẳn — Chắc chắn. Nhất định, không thể khác.

Từ ghép 15