Có 3 kết quả:

linhliênlân
Âm Hán Việt: linh, liên, lân
Tổng nét: 8
Bộ: tâm 心 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: POII (心人戈戈)
Unicode: U+601C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lián ㄌㄧㄢˊ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: lanh, lân, lệnh, liên
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), レン (ren), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), さと.い (sato.i)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: lin4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

1/3

linh

giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 伶. Tục mượn làm chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 伶 (bộ 亻), 憐 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ — Một âm là Lân. Xem Lân.

Từ ghép 1

liên

giản thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ ghép 4

lân

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.