Có 2 kết quả:

thiểutiễu
Âm Hán Việt: thiểu, tiễu
Tổng nét: 10
Bộ: tâm 心 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: PFB (心火月)
Unicode: U+6084
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiāo ㄑㄧㄠ, qiǎo ㄑㄧㄠˇ
Âm Nôm: tẹo, tiêu, tịu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu2, ciu5

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thiểu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 夕殿螢飛思悄然 (Trường hận ca 長恨歌) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ 悄然而去 lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn rầu: 悄然落淚 Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sẽ, khẽ: 靜悄悄 Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem 悄 [qiăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ.

Từ ghép 1

tiễu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lén lút

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên” 夕殿螢飛思悄然 (Trường hận ca 長恨歌) Đom đóm bay quanh điện chiều, ý buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: “tiễu nhiên nhi khứ” 悄然而去 lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
3. § Cũng đọc là “thiểu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Lặng yên, như tiễu nhiên nhi khứ 悄然而去 lặng yên mà đi. Cũng đọc là chữ thiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn rầu: 悄然落淚 Buồn rầu rơi lệ;
② Im lặng, im phăng phắc, lặng yên: 悄然而去 Lặng yên mà đi; 悄無言Lặng yên không nói; 幾棵松樹悄立在坡上 Mấy cây tùng đứng lặng yên trên đồi.【悄地】thiểu địa [qiăodì] Lặng yên, lặng lẽ: 悄地看 Lặng lẽ xem xét;
③ Khẽ, sè sẽ: 低聲悄語 Nói khẽ, nói sè sẽ. Xem 悄[qiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sẽ, khẽ: 靜悄悄 Im phăng phắc, lặng như tờ, lặng ngắt. Xem 悄 [qiăo].

Từ ghép 2