Có 1 kết quả:

trạch
Âm Hán Việt: trạch
Tổng nét: 16
Bộ: thủ 手 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: QWLJ (手田中十)
Unicode: U+64C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄜˊ, zhái ㄓㄞˊ
Âm Nôm: trạch
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaak6

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

trạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn, như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
② Khác, phân biệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn. Td: Tuyển trạch.

Từ ghép 7