Có 1 kết quả:

sắc
Âm Hán Việt: sắc
Tổng nét: 11
Bộ: phác 攴 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: DLOK (木中人大)
Unicode: U+6555
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): チョク (choku)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), みことのり (mikotonori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cik1

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

sắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sắc lệnh
2. răn bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành” 如世尊敕, 當具奉行 (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị 囑累品第二十二) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
2. (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông “sức” 飭.
3. (Danh) Chiếu thư của vua.
4. (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc lệnh, tờ chiếu mệnh của vua ban cho quan dân gọi là sắc.
② Cảnh tỉnh cho biết đạo mà chấn chỉnh cho nên công bình trị (sửa trị).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỉ dụ, sắc lệnh (của vua).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 勅 (bộ 力);
② (văn) Thận trọng, cẩn thận;
③ (văn) Báo trước, cảnh giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lệnh vua, ban thưởng chức tước cho người. Ca dao có câu: » Sắc ấn ngọc nộp đây đem về « — Khuyên răn — Thận trọng công việc — Cái bùa có việt chữ. Xem Sắc lặc.

Từ ghép 12