Có 1 kết quả:
bái
Tổng nét: 10
Bộ: phương 方 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰方⿱𠂉巿
Nét bút: 丶一フノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: YSOJB (卜尸人十月)
Unicode: U+65C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pèi ㄆㄟˋ
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Âm Nôm: bái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): はた (hata)
Âm Hàn: 패
Âm Quảng Đông: pui3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Gia Lăng dịch - 題嘉陵驛 (Vũ Nguyên Hành)
• Đông sơ xuất du - 冬初出遊 (Lục Du)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Lục Quy Mông)
• Đông sơ xuất du - 冬初出遊 (Lục Du)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Xa công 7 - 車攻 7 (Khổng Tử)
• Xuân tứ kỳ 2 - 春思其二 (Lục Quy Mông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống.
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
2. (Danh) Cờ xí nói chung. ◎Như: “phản bái” 返旆 đem quân (cờ xí) trở về.
3. (Tính) “Bái bái” 旆旆: (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái 返旆 trở về.
② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
② Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cờ đuôi nheo, cờ đuôi phụng;
② Cờ xí;
③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
② Cờ xí;
③ 【旆旆】bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cờ thời xưa.
Từ ghép 1