Có 2 kết quả:

mùivị
Âm Hán Việt: mùi, vị
Tổng nét: 5
Bộ: mộc 木 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JD (十木)
Unicode: U+672A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: mùi, vị
Âm Nhật (onyomi): ミ (mi), ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): いま.だ (ima.da), ま.だ (ma.da), ひつじ (hitsuji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei6

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

mùi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Mùi (ngôi thứ 8 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Vị,” chi thứ tám trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ “Vị”. § Ta thường đọc là “Mùi”.
3. (Danh) Họ “Vị”.
4. (Phó) Chưa. ◎Như: “vị lai” 未來 chưa lại, chưa tới, “vị khả tri dã” 未可知也 chưa thể biết được.
5. (Phó) Chưa (đặt cuối câu, dùng để hỏi). ◇Vương Duy 王維: “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị?” 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
6. (Phó) Không (cũng như “bất” 不, biểu thị phủ định). ◎Như: “vị tiện” 未便 bất tiện. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Túng hữu thùy dương vị giác xuân” 縱有垂楊未覺春 (Dương liễu 楊柳) Dù cho cây thùy dương không biết mùa xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ vị. Thường quen đọc là chữ mùi.
② Chửa, như vị lai 未來 chưa lại, chưa tới.
③ Chưa, dùng làm lời trợ từ, như hàn mai trước hoa vị 寒梅著花未 mơ đã nở hoa chưa? (Vương Duy 王維).
④ Không.
⑤ Lời nói chưa nhất định, như vị khả tri dã 未可知也 chưa thể biết được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chưa, không, vị: 未婚 Chưa có gia đình; 未知可否 Chưa biết có được hay không; 未成年 Chưa đến tuổi trưởng thành, vị thành niên. 【未必】vị tất [wèibì] Chưa chắc, vị tất: 他未必會知道 Anh ấy chưa chắc đã biết; 事情未必是這樣 Sự việc vị tất là như thế; 【未曾】vị tằng [wèi céng] Chưa, chưa từng, chưa hề: 未曾聽過 Chưa từng nghe; 歷史上未曾有過的奇跡 Kì tích chưa hề có trong lịsh sử; 【未嘗】vị thường [wèicháng] a. Chưa hề, chưa từng; b. Không phải là; 【未免】vị miễn [wèi miăn] Khó tránh, không tránh khỏi, thế nào cũng: 未免有不周之處 Thế nào cũng có chỗ chưa được chu đáo; 【未始】vị thuỷ [wèishê] Như 未嘗 nghĩa a;
② Chưa, đã... chưa? (dùng để hỏi): 寒梅著花未? Mơ đã nở hoa chưa? (Vương Duy: Tạp thi);
③ (văn) Chưa tới (đặt trước số từ hoặc từ ngữ nói về tuổi tác): 未三十,便用爲荊州治中 Chưa đến ba mươi tuổi, được dùng làm chức trị trung ở Kinh Châu (Thế thuyết tân ngữ: Văn học);
④ (văn) Không (dùng như 不): 未可 Không thể được; 人固不易知,知人亦未易也 Người ta vốn không dễ biết, biết người cũng không dễ (Sử kí: Phạm Thư Thái Trạch liệt truyện);
⑤ Mùi (ngôi thứ 8 trong 12 địa chi): 未時 Giờ mùi (từ 1 đến 3 giờ chiều).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ tám trong thập nhị chi. Cũng đọc Vị. Xem vần Vị .

vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Vị,” chi thứ tám trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ “Vị”. § Ta thường đọc là “Mùi”.
3. (Danh) Họ “Vị”.
4. (Phó) Chưa. ◎Như: “vị lai” 未來 chưa lại, chưa tới, “vị khả tri dã” 未可知也 chưa thể biết được.
5. (Phó) Chưa (đặt cuối câu, dùng để hỏi). ◇Vương Duy 王維: “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị?” 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
6. (Phó) Không (cũng như “bất” 不, biểu thị phủ định). ◎Như: “vị tiện” 未便 bất tiện. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Túng hữu thùy dương vị giác xuân” 縱有垂楊未覺春 (Dương liễu 楊柳) Dù cho cây thùy dương không biết mùa xuân.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ vị. Thường quen đọc là chữ mùi.
② Chửa, như vị lai 未來 chưa lại, chưa tới.
③ Chưa, dùng làm lời trợ từ, như hàn mai trước hoa vị 寒梅著花未 mơ đã nở hoa chưa? (Vương Duy 王維).
④ Không.
⑤ Lời nói chưa nhất định, như vị khả tri dã 未可知也 chưa thể biết được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chưa, không, vị: 未婚 Chưa có gia đình; 未知可否 Chưa biết có được hay không; 未成年 Chưa đến tuổi trưởng thành, vị thành niên. 【未必】vị tất [wèibì] Chưa chắc, vị tất: 他未必會知道 Anh ấy chưa chắc đã biết; 事情未必是這樣 Sự việc vị tất là như thế; 【未曾】vị tằng [wèi céng] Chưa, chưa từng, chưa hề: 未曾聽過 Chưa từng nghe; 歷史上未曾有過的奇跡 Kì tích chưa hề có trong lịsh sử; 【未嘗】vị thường [wèicháng] a. Chưa hề, chưa từng; b. Không phải là; 【未免】vị miễn [wèi miăn] Khó tránh, không tránh khỏi, thế nào cũng: 未免有不周之處 Thế nào cũng có chỗ chưa được chu đáo; 【未始】vị thuỷ [wèishê] Như 未嘗 nghĩa a;
② Chưa, đã... chưa? (dùng để hỏi): 寒梅著花未? Mơ đã nở hoa chưa? (Vương Duy: Tạp thi);
③ (văn) Chưa tới (đặt trước số từ hoặc từ ngữ nói về tuổi tác): 未三十,便用爲荊州治中 Chưa đến ba mươi tuổi, được dùng làm chức trị trung ở Kinh Châu (Thế thuyết tân ngữ: Văn học);
④ (văn) Không (dùng như 不): 未可 Không thể được; 人固不易知,知人亦未易也 Người ta vốn không dễ biết, biết người cũng không dễ (Sử kí: Phạm Thư Thái Trạch liệt truyện);
⑤ Mùi (ngôi thứ 8 trong 12 địa chi): 未時 Giờ mùi (từ 1 đến 3 giờ chiều).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thứ tám trong Thập nhị chi. Ta gọi là Mùi — Trong Thập nhị thuộc, thì Vị thuộc con dê — Chưa. Td: Vị lai ( chư lại, chỉ sự việc chưa xảy tới ).

Từ ghép 16