Có 4 kết quả:
cát • kiết • kết • quất
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木吉
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: DGR (木土口)
Unicode: U+6854
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jié ㄐㄧㄝˊ, jú ㄐㄩˊ, xié ㄒㄧㄝˊ
Âm Nôm: cát, quất
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), ケツ (ketsu)
Âm Hàn: 길
Âm Quảng Đông: aat1, gat1
Âm Nôm: cát, quất
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu), ケツ (ketsu)
Âm Hàn: 길
Âm Quảng Đông: aat1, gat1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Mai Thôn - 梅村 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tái hạ khúc kỳ 5 - 塞下曲其五 (Trương Trọng Tố)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
• Tái hạ khúc kỳ 5 - 塞下曲其五 (Trương Trọng Tố)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Cát cánh 桔梗.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, vỏ cứng, rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Kiết cánh 桔梗. Ta còn đọc Cát cánh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
Từ điển Thiều Chửu
① Kết cánh 桔梗 cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 橘 [jú]. Xem 桔 [jié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quất 橘 — Một âm là Kiết. Xem Kiết.