Có 1 kết quả:
lăng
Tổng nét: 12
Bộ: mộc 木 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木夌
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: DGCE (木土金水)
Unicode: U+68F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lēng ㄌㄥ, léng ㄌㄥˊ, lèng ㄌㄥˋ, líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Nôm: dừng, lăng, rừng, săng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō), チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: dừng, lăng, rừng, săng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō), チョウ (chō)
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. oai linh
2. góc, cạnh
2. góc, cạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “lăng” 稜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lăng 稜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稜 (bộ 禾).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cạnh, góc: 見稜見角 Có góc có cạnh; 桌子稜兒 Góc bàn;
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
② Sống (những đường gồ lên trên vật thể): 瓦稜 Sống ngói;
③ (văn) Oai linh. Xem 棱 [líng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 穆棱縣 Huyện Mục Lăng (ở Hắc Long Giang, Trung Quốc). Xem 棱 [léng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Góc cạnh ( Nguyên nghĩa là cây có cành mọc ra bốn góc ).
Từ ghép 3