Có 1 kết quả:
du
Tổng nét: 13
Bộ: mộc 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木俞
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: DOMN (木人一弓)
Unicode: U+6986
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân - 遊城南十六首-晚春 (Hàn Dũ)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Hoàng hôn khuyến chúng kệ - 黄昏勸衆偈 (Trần Thái Tông)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Trương Ngọc Nương)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Du thành nam thập lục thủ - Vãn xuân - 遊城南十六首-晚春 (Hàn Dũ)
• Đại Giác cao tăng lan nhã - 大覺高僧蘭若 (Đỗ Phủ)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)
• Hoàng hôn khuyến chúng kệ - 黄昏勸衆偈 (Trần Thái Tông)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Trương Ngọc Nương)
• Thất tịch vịnh Chức Nữ - 七夕詠織女 (Phạm Quý Thích)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây du
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “du” 榆 (lat. Ulmaceae). § Gỗ rất chắc, dùng để chế tạo khí cụ hoặc kiến trúc. Xem: “phần” 枌, “phần du” 枌榆.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, gỗ cứng, dùng chế đồ đạc — Tên một loại cây giống như cây dâu. Cũng gọi là Tang du.
Từ ghép 3