Có 1 kết quả:
ương
Tổng nét: 9
Bộ: ngạt 歹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹央
Nét bút: 一ノフ丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: MNLBK (一弓中月大)
Unicode: U+6B83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yāng ㄧㄤ
Âm Nôm: ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): わざわい (wazawai)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng1
Âm Nôm: ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): わざわい (wazawai)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Lạc oa trung tự di - 安樂窩中自貽 (Thiệu Ung)
• Biệt tình - 別情 (Quan Hán Khanh)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Biệt tình - 別情 (Quan Hán Khanh)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Lương Chiêu Minh thái tử phân kinh thạch đài - 梁昭明太子分經石臺 (Nguyễn Du)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sự rủi ro, tai vạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: “tao ương” 遭殃 gặp họa, “trì ngư chi ương” 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: “trì ngư chi ương” 池魚之殃.
2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Tai nạn, vạ.
② Hại, làm hại.
② Hại, làm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai hoạ, tai ương: 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ;
② (Gây) hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
② (Gây) hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu. Có hại — Tai hoạ. Truyện Lục Vân Tiên : » Sau dù gặp phải tai ương «.
Từ ghép 5