Có 2 kết quả:
thái • thải
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡太
Nét bút: 丶丶一一ノ丶丶
Thương Hiệt: EKI (水大戈)
Unicode: U+6C70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tài ㄊㄞˋ
Âm Nôm: thái, thảy, thẩy
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), にご.る (nigo.ru), よな.げる (yona.geru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Âm Nôm: thái, thảy, thẩy
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), にご.る (nigo.ru), よな.げる (yona.geru)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: taai3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Thang Trân)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thư thạch bích - 書石壁 (Vương thị)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
• Lãng đào sa kỳ 3 - 浪淘沙其三 (Thang Trân)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thư thạch bích - 書石壁 (Vương thị)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Hình Quế Châu - 送邢桂州 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi
2. thải đi, bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thải, bỏ: 淘汰 Bị loại ra;
② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.
② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.
Từ ghép 5