Có 1 kết quả:
hoằng
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡弘
Nét bút: 丶丶一フ一フフ丶
Thương Hiệt: ENI (水弓戈)
Unicode: U+6CD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nôm: hoằng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 홍, 굉
Âm Quảng Đông: wang4
Âm Nôm: hoằng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn: 홍, 굉
Âm Quảng Đông: wang4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sâu thăm thẳm
2. trong leo lẻo
2. trong leo lẻo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu thẳm.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu thăm thẳm.
② Trong suốt (leo lẻo).
② Trong suốt (leo lẻo).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ nước rộng và sâu, sâu thăm thẩm;
② Trong suốt, leo lẻo.
② Trong suốt, leo lẻo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sâu thẳm — Tên sông, tức Hoằng thuỷ, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.