Có 1 kết quả:
hạc
Tổng nét: 11
Bộ: thuỷ 水 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡固
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: EWJR (水田十口)
Unicode: U+6DB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ, hé ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạc, hạo, hạt
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 후, 학
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: hạc, hạo, hạt
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 후, 학
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cạn hết, khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cạn, khô cạn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Cạn, cạn hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cạn, hết nước: 乾涸 Khô cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô cạn. Hết nước — Tát cạn.
Từ ghép 2