Có 1 kết quả:

hoàng
Âm Hán Việt: hoàng
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: EHAG (水竹日土)
Unicode: U+6E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ, kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wong4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hoàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoàng” , phát nguyên từ Thanh Hải .
2. (Danh) Chỗ đất ẩm thấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Hoàng Thuỷ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Hoàng thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Thanh hải, Trung Hoa — Chỗ đất ẩm, ở dưới thấp, và dơ dáy.

Từ ghép 2