Có 1 kết quả:
đằng
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹氺
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: BFQE (月火手水)
Unicode: U+6ED5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: téng ㄊㄥˊ
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: tang4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch đạo trung ngộ vũ - 大曆道中遇雨 (Nguyễn Quang Bích)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị - 讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự chế “Thảo thư hý thành” - 奉和御製草書戲成 (Vũ Dương)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 2 - 送丁肖甫其二 (Từ Vị)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lưu Sân)
• Đằng Vương các - 滕王閣 (Vương Bột)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị - 讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Phụng hoạ ngự chế “Thảo thư hý thành” - 奉和御製草書戲成 (Vũ Dương)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 2 - 送丁肖甫其二 (Từ Vị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước nhảy vọt lên
2. nước Đằng
2. nước Đằng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước chảy vọt lên.
2. (Danh) Nước “Đằng”, một chư hầu của nhà Tây Chu 西周 thời xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Đằng”.
2. (Danh) Nước “Đằng”, một chư hầu của nhà Tây Chu 西周 thời xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
3. (Danh) Họ “Đằng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy vọt lên.
② Nước Ðằng.
③ Quai mồm ra mà nói.
② Nước Ðằng.
③ Quai mồm ra mà nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nước chảy) vọt lên;
② (văn) Quai mồm ra mà nói;
③ [Téng] Nước Đằng (tên nước đời Chu, ở huyện Đằng, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc): 孟子之滕 Mạnh tử đi sang nước Đằng (Mạnh tử);
④ [Téng] (Họ) Đằng.
② (văn) Quai mồm ra mà nói;
③ [Téng] Nước Đằng (tên nước đời Chu, ở huyện Đằng, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc): 孟子之滕 Mạnh tử đi sang nước Đằng (Mạnh tử);
④ [Téng] (Họ) Đằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Truyền đạt. Tới. Đến.