Có 3 kết quả:

phiêuphiếuxiếu
Âm Hán Việt: phiêu, phiếu, xiếu
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EMWF (水一田火)
Unicode: U+6F02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, piāo ㄆㄧㄠ, piǎo ㄆㄧㄠˇ, piào ㄆㄧㄠˋ
Âm Nôm: pheo, phều, phiêu, phịu, veo, xẻo, xiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: piu1, piu3

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

1/3

phiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trôi nổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.

Từ điển Thiều Chửu

① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nổi lềnh bềnh: 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước — Lay động, không yên định một chỗ — Thổi. Gió thổi — Cao tít. Xa thẳm.

Từ ghép 16

phiếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tẩy vải cho trắng
2. thanh lịch, lịch sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍).
2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄.
3. (Động) Đánh, đập, kích.
4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳.
5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命).
6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày.
7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂.
8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.

Từ điển Thiều Chửu

① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
③ Ðộng.
④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漂亮】phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi: 這套衣服很漂亮 Bộ quần áo này rất đẹp; 事情辦得漂亮 Việc này xử lí hay; 打了一次漂亮仗 Đánh một trận hay tuyệt; 好漂亮! Đẹp tuyệt!; 他的英語說得很漂亮 Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem 漂 [piao], [piăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt;
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].

xiếu

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt;
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].