Có 1 kết quả:
dạng
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡羕
Nét bút: 丶丶一丶ノ一一丨一丶フフノ丶
Thương Hiệt: ETGE (水廿土水)
Unicode: U+6F3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ, yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: dạng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: dạng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ただよ.う (tadayo.u)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Giang hồ tự thích (I) - 江湖自適 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang thượng - 江上 (Vương An Thạch)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam - 送馬秀才落第歸江南 (Lưu Trường Khanh)
• Giang hồ tự thích (I) - 江湖自適 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giang thượng - 江上 (Vương An Thạch)
• Hí đề - 戲題 (Nguyễn Trãi)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Linh Tuyền tự - 靈泉寺 (Trần Hàng (II))
• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Tống Mã tú tài lạc đệ quy Giang Nam - 送馬秀才落第歸江南 (Lưu Trường Khanh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Dạng
2. nước sóng sánh
2. nước sóng sánh
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” 玻瓈萬頃漾晴波 (Hí đề 戲題) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy 王維: “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” 漾奶 trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán 王粲: “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy 王維: “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” 落日山水好, 漾舟信歸風 (Lam điền san thạch môn tinh xá 藍田山石門精舍) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” 漾奶 trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán 王粲: “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” 路逶迤而脩迥兮, 川既漾而濟深 (Đăng lâu phú 登樓賦) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” 漾, phát nguyên ở Thiểm Tây.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước sóng sánh.
② Sông Dạng.
② Sông Dạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gợn: 蕩漾 Gợn sóng;
② Tràn: 碗裡的水太滿,快漾出來了 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy;
③ [Yàng] Sông Dạng.
② Tràn: 碗裡的水太滿,快漾出來了 Chén nước đầy quá, sắp tràn ra đấy;
③ [Yàng] Sông Dạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước xao động.
Từ ghép 1