Có 2 kết quả:
hoàng • hoảng
Tổng nét: 14
Bộ: thuỷ 水 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡黄
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETMC (水廿一金)
Unicode: U+6F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guāng ㄍㄨㄤ, huáng ㄏㄨㄤˊ, huǎng ㄏㄨㄤˇ, huàng ㄏㄨㄤˋ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú: “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜: nguyên là tên sao (“hoàng” 潢 viết kị húy của “hoàng” 璜), mượn chỉ “hoàng thất” 皇室 dòng họ nhà vua.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
2. (Động) (1) Nhuộm giấy. (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.
3. (Tính) § Xem “hoàng hoàng” 潢潢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao.
② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
② Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
③ Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ao: 斷港絕潢 Ao tù nước đọng;
② Trang hoàng: 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
② Trang hoàng: 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước đọng lại. Ao tù.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm giấy. Nhúng giấy vào nước mà nhuộm — Một âm là Hoàng. Xem Hoàng.