Có 1 kết quả:
loan
Tổng nét: 25
Bộ: thuỷ 水 (+22 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡彎
Nét bút: 丶丶一丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ
Thương Hiệt: EVFN (水女火弓)
Unicode: U+7063
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wān ㄨㄢ
Âm Nôm: loan, loáng
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): いりえ (irie)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan1, waan4
Âm Nôm: loan, loáng
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): いりえ (irie)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan1, waan4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài - 至米所關訪黎卓峰台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)
• Giang Nam hành - 江南行 (Trương Triều)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Lan khê trạo ca - 蘭溪棹歌 (Đới Thúc Luân)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 1 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其一 (Bành Tôn Duật)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Triệu Bắc khẩu - 趙北口 (Ông Phương Cương)
• Dạ tuyết phiếm chu du Nam Khê - 夜雪泛舟遊南溪 (Vi Trang)
• Giang Nam hành - 江南行 (Trương Triều)
• Hoạ Loan Giang hiệp tá Đỗ Phú Túc tướng công đề tặng nguyên vận - 和灣江協佐杜富肅相公題贈原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ thượng đối tửu hành - 湖上對酒行 (Trương Vị)
• Lan khê trạo ca - 蘭溪棹歌 (Đới Thúc Luân)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 1 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其一 (Bành Tôn Duật)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Triệu Bắc khẩu - 趙北口 (Ông Phương Cương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vịnh biển
2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông
2. chỗ ngoặt trên sông, khuỷu sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc. ◎Như: “hà loan” 河灣 khuỷu sông.
2. (Danh) Vũng bể, vịnh. ◎Như: “Quảng Châu loan” 廣州灣 vịnh Quảng Châu.
3. (Động) Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” 那不是接他們來的船來了, 灣在那裡呢 (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
4. (Động) Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. § Thông “loan” 彎.
2. (Danh) Vũng bể, vịnh. ◎Như: “Quảng Châu loan” 廣州灣 vịnh Quảng Châu.
3. (Động) Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni” 那不是接他們來的船來了, 灣在那裡呢 (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
4. (Động) Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. § Thông “loan” 彎.
Từ điển Thiều Chửu
① Vũng bể, chỗ nước hõm vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ ngoặt trên sông: 河灣 Khuỷu sông;
② Vịnh: 北部灣 Vịnh Bắc Bộ;
③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại: 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.
② Vịnh: 北部灣 Vịnh Bắc Bộ;
③ (Thuyền bè) đậu, đỗ, dừng lại: 把 船灣在那邊 Cho thuyền đậu (đỗ) ở bên kia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước chảy vòng — Phần biển ăn sâu vào đất liền. Vịnh — Đậu thuyền. Neo thuyền.
Từ ghép 3