Có 1 kết quả:vô lại Từ điển phổ thông vô lại, vô ích Từ điển trích dẫn 1. Kẻ bất lương, dối trá giảo hoạt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yết Hồ sự chúa chung vô lại” 羯胡事主終無賴 (Vịnh hoài cổ tích 詠懷古跡) Rợ Yết thờ chúa (phản phúc bất thường), cuối cùng không thể tin cậy được. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Kẻ bất lương. Đoạn trường tân thanh : » Già giang một lão một trai, Một dây vô lại buộc hai thân tình «. Một số bài thơ có sử dụng • Chiết dương liễu kỳ 5 - 折楊柳其五 (Đoàn Thành Thức) • Đại tác cửu thú tư quy kỳ 2 - 代作久戍思歸其二 (Nguyễn Du) • Hoán khê sa - 浣溪沙 (Tần Quán) • Kiến bắc nhân lai nhân thoại cố hương tiêu tức - 見北人來因話故鄉消息 (Cao Bá Quát) • Nhị nguyệt nhị nhật - 二月二日 (Lý Thương Ẩn) • Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ) • Thanh Tâm tài nhân tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh) • Tích hoa bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân nguyên vận kỳ 3 - 惜花步藏湘州春園主人元韻其三 (Lỗ Tấn) • Tống Lộ lục Thị Ngự nhập triều - 送路六侍禦入朝 (Đỗ Phủ) • Ức Dương Châu - 憶揚州 (Từ Ngưng) |
|