Có 1 kết quả:yến tử Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Con chim én ( dùng trong Bạch thoại ). Một số bài thơ có sử dụng • Điệp luyến hoa - Xuân tình - 蝶戀花-春情 (Tô Thức) • Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Tiền Duy Thiện) • Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ) • Tố thi kỳ 05 - 做詩其五 (Khanh Liên) • Trà Lăng trúc chi ca kỳ 05 - 茶陵竹枝歌其五 (Lý Đông Dương) • Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức) • Xuân nhật thôn cư - 春日村居 (Nguyễn Ức) • Yến tử lai chu trung tác - 燕子來舟中作 (Đỗ Phủ) • Yến Tử lâu kỳ 1 - 燕子樓其一 (Bạch Cư Dị) • Yến tử từ kỳ 4 - 燕子辭其四 (Dương Duy Trinh) |
|