Có 1 kết quả:
mẫu
Tổng nét: 7
Bộ: ngưu 牛 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰牜土
Nét bút: ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: HQG (竹手土)
Unicode: U+7261
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǔ ㄇㄨˇ
Âm Nôm: mẫu
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おす (osu), お- (o-), おん- (on -)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau5, mau5
Âm Nôm: mẫu
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): おす (osu), お- (o-), おん- (on -)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau5, mau5
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái liên thuyết - 愛蓮說 (Chu Đôn Di)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Ôn Đình Quân)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Liễu Hồn)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái vi 4 - 采薇 4 (Khổng Tử)
• Vô đề - 無題 (Hứa Hữu Nhâm)
• Bồ tát man (Mẫu đơn hàm lộ trân châu khoả) - 菩薩蠻(牡丹含露珍珠顆) (Trương Tiên)
• Bồ tát man kỳ 3 - 菩薩蠻其三 (Ôn Đình Quân)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Liễu Hồn)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 2 - Vịnh Giáng Hương - 觀弟明齊續徐式傳偶成其二-詠絳香 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 3 - Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 觀弟明齊續徐式傳偶成其三-擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái vi 4 - 采薇 4 (Khổng Tử)
• Vô đề - 無題 (Hứa Hữu Nhâm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giống đực, con đực thuộc các loài chim muông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đực, giống đực của chim muông. ◇Luận Ngữ 論語: “Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế” 予小子履敢用玄牡, 敢昭告于皇皇后帝 (Nghiêu viết 堯曰) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.
2. (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
3. (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khâu lăng vi mẫu” 丘陵為牡 (Trụy hình huấn 墜形訓) Gò đống gọi là "mẫu".
4. (Danh) “Mẫu đan” 牡丹 hoa mẫu đơn.
2. (Danh) Chốt cửa (thời xưa).
3. (Danh) Gò, đống. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Khâu lăng vi mẫu” 丘陵為牡 (Trụy hình huấn 墜形訓) Gò đống gọi là "mẫu".
4. (Danh) “Mẫu đan” 牡丹 hoa mẫu đơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu.
② Chốt của.
③ Lồi lên, gồ lên, gò đống.
② Chốt của.
③ Lồi lên, gồ lên, gò đống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đực: 牡 牛 Bò (trâu) đực;
② (văn) Chốt cửa;
③ (văn) Lồi lên, gồ lên, gò đống.
② (văn) Chốt cửa;
③ (văn) Lồi lên, gồ lên, gò đống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đực, con trống ( nói về loại vật ) — Cái chìa khoá — Gò đất.
Từ ghép 5