Có 1 kết quả:

du
Âm Hán Việt: du
Tổng nét: 13
Bộ: khuyển 犬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨フノフ一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: TWIK (廿田戈大)
Unicode: U+7337
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yóu ㄧㄡˊ
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau4

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” 儘有猷爲優將相 (Bùi Tấn Công mộ 裴晉公墓) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh 詩經: “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” 秩秩大猷, 聖人莫之 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư 尚書: “Cáo quân nãi du dụ” 告君乃猷裕 (Quân thích 君奭) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu kế.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính: 鴻猷 Kế hoạch lớn lao;
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính — Con đường phải theo.