Có 1 kết quả:
san
Tổng nét: 9
Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩册
Nét bút: 一一丨一ノフノフ一
Thương Hiệt: MGBT (一土月廿)
Unicode: U+73CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shān ㄕㄢ
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): センチ (sen chi), さんち (san chi)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Âm Nôm: san
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): センチ (sen chi), さんち (san chi)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 3 - 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hán cung khúc kỳ 2 - 漢宮曲其二 (Hàn Hoằng)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Tống nội tử nam quy kỳ 1 - 送內子南歸其一 (Nguyễn Thông)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Hán cung khúc kỳ 2 - 漢宮曲其二 (Hàn Hoằng)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣 (Đỗ Phủ)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Tống nội tử nam quy kỳ 1 - 送內子南歸其一 (Nguyễn Thông)
• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể