Có 1 kết quả:
mẫu
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亩久
Nét bút: 丶一丨フ一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: YWNO (卜田弓人)
Unicode: U+755D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǔ ㄇㄨˇ
Âm Nôm: mẩu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホ (ho), モ (mo), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), うね (une)
Âm Hàn: 무, 묘
Âm Quảng Đông: mau5
Âm Nôm: mẩu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホ (ho), モ (mo), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): せ (se), うね (une)
Âm Hàn: 무, 묘
Âm Quảng Đông: mau5
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bằng Hà thập nhất thiếu phủ Ung mịch khi mộc tài - 憑何十一少府邕覓榿木栽 (Đỗ Phủ)
• Bệnh ngưu - 病牛 (Lý Cương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Vương An Thạch)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tỉnh trát sức thanh bồi mạn ký - 省札飭清賠漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
• Bệnh ngưu - 病牛 (Lý Cương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Vương An Thạch)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tỉnh trát sức thanh bồi mạn ký - 省札飭清賠漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích. § Ngày nay, một “mẫu” 畝 bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một “mẫu” 畝 bằng 6000 thước (xích 尺) vuông.
2. (Danh) Khu ruộng, phần ruộng.
2. (Danh) Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mẫu, mười sào là một mẫu (3600 thước vuông tây là một mẫu).
② Khu ruộng, phần ruộng.
② Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mẫu (bằng 1/15 hecta);
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị diện tích dùng để tính ruộng, bằng 60 trượng vuông. Ta cũng gọi là Mẫu.
Từ ghép 1