Có 3 kết quả:
thê • đê • đệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hé mắt nhìn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hé mắt nhìn
Từ điển Thiều Chửu
① Hé mắt nhìn. Cũng đọc là chữ đệ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hé mắt nhìn, liếc trộm, nhìn trộm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liếc nhìn ra.