Có 1 kết quả:

tăng
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 17
Bộ: thỉ 矢 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一ノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: OKCWA (人大金田日)
Unicode: U+77F0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zēng ㄗㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

1/1

tăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mũi tên có tua bằng tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên có buộc dây tơ để bắn chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy tơ sống buộc tên bắn chim gọi là tăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên buộc vào dây tơ để bắn chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bắn bằng dây thời xưa ( không phải là bắn bằng cung ).