Có 1 kết quả:
toái
Tổng nét: 13
Bộ: thạch 石 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石卒
Nét bút: 一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: MRYOJ (一口卜人十)
Unicode: U+788E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: suì ㄙㄨㄟˋ
Âm Nôm: thỏi, toả, toái, tôi, tui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.く (kuda.ku), くだ.ける (kuda.keru)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: seoi3
Âm Nôm: thỏi, toả, toái, tôi, tui
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): くだ.く (kuda.ku), くだ.ける (kuda.keru)
Âm Hàn: 쇄
Âm Quảng Đông: seoi3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 19
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bán nạp lương đồng Trần Ngộ Hiên, Lê Trực Hiên - 夜半納涼同陳悟軒,黎直軒 (Cao Bá Quát)
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Ngạc quán thư hoài - 鄂館書懷 (Trần Ích Tắc)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Kim Âu thuỷ giám - 金甌水鑑 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Ngạc quán thư hoài - 鄂館書懷 (Trần Ích Tắc)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)
• Trường tương tư - 長相思 (Nạp Lan Tính Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đập vụn
2. nhỏ mọn, vụn vặt
2. nhỏ mọn, vụn vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập vụn, vỡ. ◎Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương. ◇Sử Kí 史記: “Đại vương tất dục cấp thần, thần đầu kim dữ bích câu toái ư trụ hĩ” 大王必欲急臣, 臣頭今與璧俱碎於柱矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Nếu đại vương cứ muốn bức bách thần, thì đầu thần cùng ngọc bích đều sẽ vỡ tan ở cái cột này.
2. (Tính) Vụn. ◎Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” 小人身邊有些碎銀子, 望煩回些酒喫 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” 姨媽老人家嘴碎饒這麼樣 (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.
2. (Tính) Vụn. ◎Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
3. (Tính) Mỏn mọn, nhỏ nhặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu nhân thân biên hữu ta toái ngân tử, vọng phiền hồi ta tửu khiết” 小人身邊有些碎銀子, 望煩回些酒喫 (Đệ thập hồi) Tiểu nhân bên người có chút tiền lẻ, xin phiền (các ông) để lại cho ít rượu uống.
4. (Tính) Lải nhải, lắm lời. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di mụ lão nhân gia chủy toái nhiêu giá ma dạng” 姨媽老人家嘴碎饒這麼樣 (Đệ lục thập nhị hồi) Bà dì nhà bên ấy miệng cũng lải nhải nhiều chuyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập vụn.
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
② Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỡ, tan: 粉碎 Đập tan; 碰碎了一塊玻璃 Đánh vỡ một miếng kính;
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: 碎布 Vải vụn; 事情瑣碎 Việc vụn vặt.
② Vụn, vụn vặt, nhỏ nhặt: 碎布 Vải vụn; 事情瑣碎 Việc vụn vặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ nhặt, vụn vặt — Vụn nhỏ.
Từ ghép 13